Bảng Giá Titan và Titan Hợp Kim được chúng tôi cập nhật thường xuyên tại đây. Hàng luôn có sẵn, để mua hàng hãy gọi 0888.316.304 và 0909 304 310. Hợp kim titan Titan Grades 7. Grades 7 tương đương về mặt cơ học và vật lý với Grades 2, ngoại trừ việc bổ sung yếu tố xen kẽ
Tấm titan. Titan tinh khiết: Gr1, Gr2. Hợp kim titanium: Gr5, Gr7, Gr9, Gr12, Gr23…. Kích thước của tấm titan: Độ dày : .5mm-20mm; Khổ rộng: 400mm-2000mm. Chiều dài: 1m, 3m, 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Thành phần hóa học của titan
Titan có giá bao nhiêu? Titan là gì? Titan là một nguyên tố kim loại phổ biến trên thế giới. Tuy nhiên, việc khai thác chúng lại rất khó khăn. Quá trình khai thác, gia công rất phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật cao và hệ thống máy móc hiện đại. Hơn nữa, các sản phẩm từ titan có tính bền, đẹp, an toàn với sức khỏe nên rất được ưa chuộng.
Nghĩa của từ hợp kim trong Tiếng Việt - hop kim- dt (H. kim + kim loại) Kim loại tạo thành bởi sự hỗn hợp một kim loại nguyên chất với nhiều nguyên tố khác+ Đồng tiền này được đúc bằng một thứ hợp kim bền.
Hơn 5.000 mẫu đồng hồ dây kim loại chính hãng, giá rẻ của Casio, Orient, DW, Citizen, Seiko, Fossil , Michael Kors, Tissot, Doxa, Longines,…
E85Dbt. Nhiều bạn thắc mắc titan Gr7 là một loại titan hợp kim nó có chứa thành phần gì mà tại sao giá thành của nó lại đắt như vậy? Đặc điểm và ứng dụng của titanium Gr7 là gì? Hãy cùng Fengyang đi tìm hiểu về loại titan hợp kim này nhé! Tiêu chuẩn của Grades 7Thành phần hóa học của titanium Gr7Tính chất cơ lý tính của titan hợp kim Gr7Đặc điểm và ứng dụng của titan Gr7Đặc điểm của Gr7Ứng dụng của titan hợp kim Gr7Quy cách thông dụng của hợp kim titan Gr7Tấm titan Gr7 Thanh titanium Gr7Ống titan Gr7 ống đúc titan, ống hàn titanLáp tròn titan Gr7 Cây tròn titan Gr7 Dây cuộn titan Gr7 Tiêu chuẩn của Grades 7 Trung Quốc GB Mỹ ASTM Nhật JIS TA9 Gr7 TP340Pb Thành phần hóa học của titanium Gr7 Ti Pd – N Fe O H C Tính chất cơ lý tính của titan hợp kim Gr7 + Độ bền kéo > 345Mpa + Giới hạn đàn hồi 275 – 450Mpa + Độ giãn dài > 20% + Phạm vi nóng chảy 1670 độ C Đặc điểm và ứng dụng của titan Gr7 Đặc điểm của Gr7 Qua bảng thành phần hóa học thì ta thấy được trong titan hợp kim Gr7 có nguyên tố hiếm Paladi Pd. Nó có khả năng chống ăn mòn, phản ứng với oxy để tạo thành màng oxit bền và dày đặc, ổn định trong môi trường oxy hóa, môi trường trung tính hoặc môi trường khử yếu. Do đó, titan nguyên chất công nghiệp có thể được sử dụng trực tiếp trong nhiều môi trường, có thể thêm chất ức chế ăn mòn thích hợp vào môi trường, nhưng titan nói chung không có khả năng chống ăn mòn trong các dung dịch axit khử. Thêm Pd vào titan có thể cải thiện khả năng khử của titan. Hiệu suất chống ăn mòn axit có thể cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hở của titan. Titan TA9 hợp kim paladi titan có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường oxy hóa. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn nhất định đối với môi trường khử, đặc biệt là cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hở trong môi trường có nồng độ ion clorua cao. Hợp kim titan Gr7 có tính chất gia công, tạo hình và hàn tốt nhưng paladium là kim loại quý hiếm gần như bậc nhất thế giới nên giá thành của nó tương đối cao. Nguyên tố hiếm Pd trong titanium Gr7 này có đặc điểm là để chế tác và gia công khi luyện kim. Hợp kim titan này trong môi trường axit sulfuric sôi 5% có thể làm giảm tốc độ ăn mòn từ xuống và tăng khả năng chống ăn mòn lên khoang 95 lần. Ứng dụng của titan hợp kim Gr7 Hợp kim titan chống ăn mòn thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường ăn mòn cao. Ứng dụng trong các lò phản ứng, nồi hấp, bộ trao đổi nhiệt với tính ăn mòn mạnh khác nhau. Máy bơm,van, máy ly tâm, máy phân tách, đường ống, phụ kiện, máy điện phân…. Quy cách thông dụng của hợp kim titan Gr7 Tấm titan Gr7 Thanh titanium Gr7 + Độ dày – 60mm + Chiều rộng 20mm – 2000mm + Chiều dài 500mm – 6000mm Ống titan Gr7 ống đúc titan, ống hàn titan + Đường kính ngoài 12mm – 600mm + Độ dày 1mm – 20mm + Chiều dài 1000mm – 6000mm Láp tròn titan Gr7 Cây tròn titan Gr7 Dây cuộn titan Gr7 + Đường kính 3mm – 300mm + Chiều dài 1000mm – 6000mm Hoặc sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu Có thể bạn quan tâm Tổng quan về titan tinh khiết và hợp kim titan Quý khách hàng có nhu cầu mua titan grades 7 hãy liên hệ trực tiếp với nhà máy chúng tôi để được nhận mức giá ưu đãi nhất. Hotiline/zalo Email sales Website
Hợp kim chịu nhiệt cao high temperature alloys hay còn được gọi là siêu hợp kim super alloy là hợp kim có nền là các nguyên tố Fe, Ti, Ni và Co. Hợp kim chịu nhiệt cao có rất nhiều ưu điểm độ bền cao ngay cả khi ở trong môi trường nhiệt độ rất cao 300 ~ 2200 °C; chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt; có độ dẻo cao và độ bền mỏi tốt. Hợp kim chịu nhiệt cao là vật liệu thành công trong các ứng dụng mà inox không thể giải quyết được. Chính vì vậy, nó có thể được sử dụng rất rộng rãi. Tuy nhiên, giá thành vật liệu hợp kim chịu nhiệt cao khá đắt. Do đó, hợp kim chịu nhiệt cao hiện mới được sử dụng trong 3 ngành chính là hàng không vũ trụ; hóa dầu và y khoa. Trong gia công cơ khí, hợp kim chịu nhiệt cao tạo ứng suất khi gia công cũng rất cao, nhìn chung là vật liệu rất khó gia công khó gia công hơn inox. Do đó, gia công hợp kim chịu nhiệt cao đòi hỏi phải có những đặc tính riêng. Đòi hỏi những dụng cụ cắt có kết cấu riêng để đạt hiệu suất gia công tối ưu nhất. Vì có những đặc điểm gia công rất khác biệt, nên hợp kim chịu nhiệt cao được nhóm thành một nhóm riêng. Kí hiệu nhóm hợp kim chịu nhiệt cao là S, và kí hiệu màu sắc là màu dam cam. Trong nhóm S, thường được phân thành các nhóm nhỏ dựa trên nền các nguyên tố hợp kim 1 Hợp kim nền Ti T40, TiAl6V4. 2 Hợp kim nền Fe Incoloy 800, Incoloy 901, Discalloy Độ cứng 180-300 HB. 3 Hợp kim nền Ni Inconel 718, Nimonic 75, Waspalloy Độ cứng 180-380 HB. 4 Hợp kim nền Co Stellite 21, Steelite 32, Haynes 25 Độ cứng 300-400 HB. Các hợp kim dựa trên nền Fe và Ni có cấu trúc Austenitic, mang lại các tính năng như độ dẻo cao và khả năng dính dao hiện tượng lẹo dao, tạo ra hoạt động gia công dẻo giống như thép không gỉ inox austenit. Ngoài ra, các hợp kim này được thiết kế cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao mà vẫn giữ được độ bền ở nhiệt độ hình thành phoi trong quá trình gia công, tạo ra sự kiểm soát phoi khó khăn. Khả năng dẫn nhiệt ít hơn nhiều so với thép và các vật liệu phổ biến khác và nhiệt độ luôn cao ở các cạnh cắt của dụng cụ cắt. Hợp kim nền Co là vật liệu khó gia công nhất trong nhóm S. Chúng là sự kết hợp khả năng chống mài mòn cơ học tuyệt vời, đặc biệt là ở nhiệt độ cao, với khả năng chống ăn mòn rất tốt. Thành phần của nó dựa kim loại nền là Co Cô ban cùng với Cr Crom, W Vonfram, C Carbon và Si Si-líc. Vật liệu này gây ra mài mòn và tăng đáng kể tốc độ hao mòn dụng cụ cắt mòn cạnh và góc cắt. Hợp kim nền Ti Sự kết hợp giữa Titan và Oxy mang lại một đặc tính không ăn mòn cho vật liệu này, do lớp trơ khoảng 0,01mm trên bề mặt có chứa TiO2. Nếu có một số phá hủy trên bề mặt, sự có sẵn Oxy thì bề mặt này ngay lập tức được xây dựng lại. Nó làm cho vật liệu này rất phù hợp cho các bộ phận động cơ phản lực, bánh răng hạ cánh, bộ trao đổi nhiệt và nhiều bộ phận khác trong ngành hàng không vũ trụ ví dụ bộ phận kết cấu. Các mẩu làm bằng Titanium có thể được sử dụng trong các môi trường xâm thực cần thiết. Các vấn đề gặp phải khi gia công hợp kim chịu nhiệt cao Sự dính cứng xảy ra khi kim loại gia công dính cứng lại tại đầu lưỡi cắt, đặc biệt là dụng cụ cắt kém, bị biến dạng dẻo. Lớp dính cứng này làm khó cắt hơn trong các bước cắt tiếp theo hoặc các gia công tiếp theo. Nó làm tăng khả năng hao mòn dụng cụ cắt, và dẫn đến dụng cụ cắt không thể gia công tiếp tục được. Sự gia nhiệt được tạo ra trên vùng gia công không được phân tán nhanh chóng như khi gia công thép và inox. Nó làm tăng các nguy cơ Biến dạng dẻo, và cũng dẫn đến dụng cụ cắt không thể gia công tiếp tục được. Để giảm hiện tượng lẹo dao, dụng cụ cắt phải có lưỡi cắt sắc và có góc sau dương. Vì vậy, kết cấu hình học của lưỡi cắt của dụng cụ cắt sẽ được thiết kế theo từng nhóm vật liệu trong nhóm S như sau Về tốc độc cắt khi gia công thông thường hợp kim chịu nhiệt cao rất khó gia công vì phạm vi tốc độ cắt rất hẹp ▪ Nếu tốc độ cắt quá thấp, vật liệu sẽ dính vào lưỡi cắt. ▪ Nếu nó quá cao, số lượng lớn các thành phần hóa học tạo ra sự mài mòn trong lưỡi cắt. Nguy cơ biến dạng dẻo cũng tăng đáng kể. Để đạt hiệu quả cao khi gia công hợp kim chịu nhiệt cao, chúng ta cần phải 1. Tránh rung Giảm nguy cơ gãy vỡ mảnh dao. 2. Chất làm mát cung cấp hơn mức cần thiết Loại bỏ sự tăng nhiệt từ vùng cắt. 3. Chú ý giới hạn tốc độ Trên Nhóm vật liệu S này, điều rất quan trọng là không vượt quá giới hạn tốc độ, tốc độ cắt chỉ vượt quá 5% là có thể làm hỏng mảnh dao. Tóm lại, để gia công tốt hợp kim chịu nhiệt độ cao, điều rất quan trọng là chú ý đến chế độ cắt, chủ yếu là tốc độ cắt và tốc độ ăn dao. Vì chúng có phạm vi ứng dụng rất hẹp được đề xuất cho kết quả tốt. Điều quan trọng cần lưu ý là, chỉ có tốc độ cắt được tối ưu hóa mới có thể đạt được hiệu suất mong đợi và một thay đổi nhỏ trên nó có thể thay đổi tuổi thọ công cụ rất lớn. Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về hợp kim và linh kiện cơ khí khác. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau - Hotline 094 124 7183 - Email linhkienvanthai Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C... tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim xanh, đỏ , dây cắt Quang Minh cam, xanh , dây cắt Honglu giấy, nhựa , dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN 1 JR1 dầu xanh lá , dầu cắt JUARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 dầu vàng , dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe puly, nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện,…. Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có Dịch vụ giao hàng nhanh Hậu mãi tốt Sản phẩm giá thành hợp lí, chủng loại đa dạng
Titan nhóm 1 Titan nhóm 1 là nhóm titan tinh khiết nhất trong 4 nhóm kim loại titan về mặt thương mại. Titan loại này mềm nhất và nhất dễ uốn. Ứng dụng tuyệt vời trong dập định hình độ chống ăn mòn,độ dẻo dai và chịu va đập cao. Ứng dụng của hợp kim titan nhóm 1 - Thiết bị phản ứng hóa học - Sản xuất clorat - Sản xuất điện cực - Khử muối - Xây dựng - Ngành y tế - Ngành công nghiệp hàng hải - Phụ tùng ô tô - Cấu trúc khung máy bay Titan nhóm 2 Được gọi là titan chính của ngành công nghiệp thương mại nguyên chất Titan, nhờ khả năng sử dụng đa dạng và sẵn có. Nó độ cứng hơn Titan nhóm 1. Khả năng chống ăn mòn tương nhau. Điều này làm cho Titan nhóm 2 tấm là sự lựa chọn chính cho nhiều lĩnh vực ứng dụng - Kiến trúc - Máy phát điện - Ngành y tế - Chế biến thuỷ- hải sản - Ngành công nghiệp hàng hải - Ống xả thải - Khung máy bay - Thiết bị khử muối - Thiết bị xử lý hóa học - Sản xuất clorat Titan nhóm 3 Được sử dụng ít hơn nhóm 1,2 về mặt thương mại, nhưng giá trị của nó rất cao . Nhóm 3 cứng hơn chống mài mòn tốt hơn , độ biến dạng dẻo tương đương Nhóm 3 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi phải có độ cứng lớn và chống ăn mòn - Cấu trúc không gian vũ trụ - Thiết bị xử lý hóa học - Thiết bị ngành y tế - Thiết bị ngành công nghiệp hàng hải Titan nhóm 4 Titan nhóm 4 được coi là mạnh nhất trong nhóm thương mại kim loại Titan. Nó cũng được biết đến khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khả năng chịu nhiệt cao. Mặc dù titan nhóm 4 được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp nhưng titan nhóm 4 được sủ dụng nhiều nhất trong thiết bị y tế. Nó là cần thiết sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi chống mài mòn cao như - Thành phần khung máy bay - Trong bo mạch - Trong thiết bị trao đổi nhiệt - Ống ngưng tụ bình ngưng. Các hợp kim Titan nhóm 7 Nhóm hợp kim titan đưọc chia vào nhóm 7 này tương đương với kim loại nguyên chất Titan nhóm 2, ngoại trừ bổ sung thêm nguyên tố Paladi. Hợp kim Titan nhóm 7 sở hữu tính ổn định tuyệt với khả năng chống ăn mòn hầu hết của tất cả các hợp kim titan. Trong thực tế, hợp kim titan nhóm 7 chống ăn mòn điều kiện làm việc với acid. Nhóm 7 được sử dụng trong thiết bị phản ứng hóa học và sản xuất thiết bị linh kiện. Trong gia công tinh trên hợp kim titan, việc chọn tốc độ chạy dao phù hợp và sử dụng dầu làm mát đúng sẽ cho một bề mặt nhẵn bóng đảm bảo bề mặt sau gia công. Việc cài đặt tốc độ dao phù hợp thông thường theo hãng sản suất sẽ đưa ra những khuyến cáo đặc biệt đối công cụ. Nếu thay đổi tăng tốc độ cắt nó sẽ gia tăng nhiệt độ sản sinh ra trên dao, làm dao mài mòn một cách nhanh chóng Vận tốc cài đặt dao truyền thống để phay thường từ 40-60 v/phút. Với công nghệ hiện đại hơn, dao phay được thiết kế góc cạnh hơn cứng hơn, tốc độ dao có thể lên đến 150- 160v/phut. Khi dụng cụ có thiết kế rãnh không đúng, nó đã không thể bẻ được phoi và tạo ra phoi rất dụng cụ có hình dạng tốt nhất về thiết kế, phoi là một miếng. Khả năng cắt theo các điều kiện nhiệt độ cắt cao và trên mỗi đơn vị diện tích nhỏ, công cụ rất dễ bị mài mòn do dính, chẳng hạn. Tính dẫn nhiệt titan là rất nhỏ .Chiều dài tiếp xúc giữa phoi và bề mặt cắt là rất ngắn, nhiệt là không dễ dàng để giải phóng khi cắt. Nhiệt được tập trung chủ yếu ở quy mô nhỏ hơn của khu vực cắt và gần góc cắt. Nhiệt độ cắt cao. Hoạt động hóa học của titan trong nhiệt độ cắt cao, mặt ngoài có thể dễ dàng hấp thụ oxy và nitơ trong không khí. Nó đã thay đổi dễ dàng các đặc tính của chúng ví dụ cứng và giòn. Đồng thời các biến dạng dẻo trong quá trình cắt cũng có thể gây ra cứng bề mặt. Lời kết Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về hợp kim và linh kiện cơ khí khác. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau - Hotline 094 124 7183 - Email linhkienvanthai Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C... tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim xanh, đỏ , dây cắt Quang Minh cam, xanh , dây cắt Honglu giấy, nhựa , dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN 1 JR1 dầu xanh lá , dầu cắt JUARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 dầu vàng , dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe puly, nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện, …. Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có Dịch vụ giao hàng nhanh Hậu mãi tốt Sản phẩm giá thành hợp lý, chủng loại đa dạng.
Nhà máy cung cấp titan nguyên chất, titan hợp kim – Lh 0345 645 408Công ty Châu dương chúng tôi tự tin là nhà sản xuất và là nhà cung cấp sản phẩm titan chất lượng nhất - giá cả cạnh tranh niệm Titan hay titanium là một nguyên tố hóa học, một kim loại, có ký hiệu là Ti và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 22. titan là một kim loại chuyển tiếp có màu trắng bạc, tỉ trọng thấp và độ bền cao. Đặc tính của titan Titan có khả năng chống ăn mòn tuyệt đối, không bị ăn mòn trong nước biển, nước cường toan và chlor.” -Titan được chia thành nhiều mác khác nhau như+ Titan nguyên chất Gr1, Gr2+ Hợp kim titan Gr3, Gr4, Gr5, Gr7, Gr9,…- Tiêu chuẩn ASTM B338, ASTM B337,...- Kích thước của ống titan + Phi từ 10mm-150mm + Độ dày + Chiều dài 1m, 3m, 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàngNgoài ra chúng tôi còn cung cấp tấm titan, láp tròn titan, dây titan, lưới titan,...- Ứng dụng của ống titan, titan + Sử dụng trong môi trường oxy hóa, axit hữu cơ và các hợp chất, dung dịch muối, khí nóng…+ Ống titan Gr1, Gr2 còn dùng làm hệ thống ống xả xe máy, xe ô tô..+ Ống titanium dẫn khí, dẫn hóa chất, máy hút bụi..+ Sử dụng trong chế tạo máy bay, bộ trao đổi nhiệt, hệ thống chữa cháy Hàng nhập loại 1, sản xuất theo yêu cầu khách hàng, đầy đủ CO, CQ Mill Test, báo giá trực tiếp từ nhà máy không qua trung gian, cung cấp với số lượng lớn!✔️Hàng hoá Đầy đủ chứng từ CO, CQ✔️Giá CIF/CFR/ Nội địa về kho khách THÔNG TIN LIÊN HỆ MUA HÀNGCông ty TNHH Công Nghiệp Quốc Tế Châu DươngTrụ sở Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội☎️ Hotline 0345 645 408 Ms Phương Website
Để hiểu thêm về tian cũng như hợp kim titan, hãy cùng Văn Thái tìm hiểu thông qua bài viết sau đây nhé ! Thuộc tính và ứng dụng Hợp Kim Titan Sau đây sẽ được chúng tôi chung cấp thông tin về các hợp kim titan và các mác titan “tinh khiết” thường gặp nhất, tính chất, lợi ích và ứng dụng công nghiệp của chúng. Để biết thuật ngữ cụ thể. Các loại titan tinh khiết thương mại Titan Grades 1 Titan grades 1 là loại đầu tiên trong bốn loại titan tinh khiết thương mại CP. Nó là loại mềm nhất và dễ uốn nhất trong số các loại này. Nó sở hữu khả năng định lớn nhất chống ăn mòn tuyệt vời và độ dẻo dai cũng như chống va đập cao. Vì tất cả những phẩm chất này, Grade 1 CP1 là vật liệu được lựa chọn cho bất kỳ ứng dụng nơi cần phải định hình nhiều và là thường có sẵn nhiều hình thức như như là tấm titan và ống. Các ứng dụng bao gồm Xử lý hóa học Sản xuất clo Cực dương ổn định kích thước Khử muối Ngành kiến trúc Ngành y tế Công nghiệp biển Phụ tùng ô tô Cấu trúc khung máy bay Titan Grades 2 Titan Grades 2 được gọi là titan “ngựa kéo” của ngành công nghiệp titan tinh khiết thương mại, nhờ vào khả năng sử dụng đa dạng và tính sẵn có rộng rãi của nó. Nó chia sẻ nhiều đặc điểm tương tự như titan Grades 1, nhưng nó mạnh hơn một chút. Cả hai đều có khả năng chống ăn mòn như nhau. Loại này sở hữu khả năng hàn tốt, độ bền, độ dẻo và khả năng định hình. Điều này làm cho thanh và tấm titan grades 2 là lựa chọn chính cho nhiều lĩnh vực ứng dụng Ngành kiến trúc Sản xuất điện Ngành y tế Xử lý hydro-carbon Công nghiệp biển Tấm che ống xả Máy bay Khử muối Xử lý hóa học Sản xuất clo Titan Grades 3 Loại này ít được sử dụng nhất trong các loại titan tinh khiết thương mại, nhưng điều đó không làm cho nó ít có giá trị hơn. Titan grades 3 mạnh hơn grades 1 và grades 2, tương tự về độ dẻo và chỉ kém hình dạng hơn một chút – nhưng nó sở hữu cơ tính cao hơn so với người tiền nhiệm. Grades 3 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi cường độ vừa phải và khả năng chống ăn mòn lớn. Bao gồm các Cấu trúc hàng không vũ trụ Xử lý hóa học Ngành y tế Công nghiệp biển Titan Grades 4 Grades 4 được biết đến là Grades mạnh nhất trong bốn loại titan tinh khiết thương mại. Nó cũng được biết đến với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cường lực tốt của nó và khả năng hàn cao. Mặc dù nó thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp sau đây, Titan Grades 4 gần đây đã tìm thấy một vị trí thích hợp là titan y tế . Nó là cần thiết trong các ứng dụng đòi hỏi cường độ cao Thành phần khung máy bay Tàu đông lạnh Bộ trao đổi nhiệt Thiết bị CPI Ống ngưng Phần cứng phẫu thuật Giỏ ngâm Titan Grades 7 Grades 7 tương đương về mặt cơ học và vật lý với Grades 2, ngoại trừ việc bổ sung yếu tố xen kẽ palladi, biến nó thành một hợp kim. Titan Grades 7 sở hữu khả năng hàn và chế tạo tuyệt vời , và là khả năng chống ăn mòn nhất trong tất cả các hợp kim titan . Trong thực tế, nó có khả năng chống ăn mòn cao nhất trong việc giảm axit. Grades 7 được sử dụng trong các quá trình hóa học và các thành phần thiết bị sản xuất. Titan Grades 11 Grades 11 rất giống với Grades 1, ngoại trừ việc bổ sung một chút palađi để tăng cường khả năng chống ăn mòn, làm cho nó trở thành một hợp kim. Khả năng chống ăn mòn này rất hữu ích để bảo vệ chống xói mòn và giảm axit trong môi trường clorua. Đặc tính hữu ích khác bao gồm tối ưu độ dẻo , định hình nguội, cường lực tốt, tác động dẻo dai và khả năng hàn tuyệt vời. Hợp kim này có thể được sử dụng trong các ứng dụng titan tương tự như Grades 1, đặc biệt khi ăn mòn là mối quan tâm như Xử lý hóa học Sản xuất clo Khử muối Ứng dụng hàng hải Ti 6Al-4V Grades 5 Được biết đến như là một tên gọi khác của các hợp kim titan, Ti 6Al-4V, hoặc Titan Grades 5, được sử dụng phổ biến nhất trong tất cả các hợp kim titan. Nó chiếm 50 phần trăm tổng số sử dụng titan trên toàn thế giới. Khả năng sử dụng của nó nằm ở nhiều lợi ích của nó. Ti 6Al-4V có thể được xử lý nhiệt để tăng cường độ. Nó có thể được sử dụng trong xây dựng hàn ở nhiệt độ ứng dụng lên tới 600 ° F. Hợp kim này có độ bền cao với trọng lượng nhẹ, khả năng định dạng hữu ích và khả năng chống ăn mòn cao. Khả năng sử dụng của Ti 6AI-4V làm cho nó trở thành hợp kim tốt nhất để sử dụng trong một số ngành công nghiệp, như ngành hàng không vũ trụ, y tế, hàng hải và chế biến hóa học. Nó có thể được sử dụng trong việc tạo ra những thứ kỹ thuật như Tua bin máy bay Linh kiện động cơ Thành phần cấu trúc máy bay Chốt hàng không vũ trụ Phụ tùng tự động hiệu suất cao Ứng dụng hàng hải Thiết bị thể thao Ti 6AL-4V ELI Grades 23 Ti 6AL-4V ELI, hoặc Titan Grades 23, là phiên bản có độ tinh khiết cao hơn của Ti 6Al-4V. Nó có thể được làm thành cuộn, sợi, dây hoặc dây phẳng. Đây là lựa chọn hàng đầu cho mọi tình huống khi cần kết hợp cường độ cao, trọng lượng nhẹ, chống ăn mòn tốt và độ bền cao. Nó có khả năng chịu lực vượt trội so với các hợp kim khác. Những lợi ích này làm cho Grades 23 trở thành Grades titan nha khoa và y tế. Nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng y sinh như các thành phần cấy ghép do tính tương thích sinh học, độ bền mỏi tốt và mô đun thấp. Nó cũng có thể được sử dụng trong các thủ tục phẫu thuật chi tiết, như Chốt chỉnh hình và ốc vít Cáp chỉnh hình Clip ghép Ghim phẫu thuật Lò xo Dụng cụ chỉnh nha Thay thế chung Tàu đông lạnh Thiết bị cố định xương Titan Grades 12 Titan Grades 12 được đánh giá xuất sắc vì khả năng hàn chất lượng cao. Nó là một hợp kim có độ bền cao, cung cấp rất nhiều sức mạnh ở nhiệt độ cao. Titan Grades 12 sở hữu các đặc tính tương tự như thép không gỉ 300 series. Hợp kim này có thể được tạo hình nóng hoặc nguội bằng cách sử dụng phương pháp ép , tạo hình hydropress , tạo hình kéo dài hoặc thả búa . Khả năng của nó được hình thành theo nhiều cách khác nhau làm cho nó hữu ích trong nhiều ứng dụng. Khả năng chống ăn mòn cao của hợp kim này cũng làm cho nó trở nên vô giá đối với những thiết bị sản xuất mà việc ăn mòn kẽ hở là mối quan tâm. Grades 12 có thể được sử dụng trong các ngành và ứng dụng sau Vỏ và bộ trao đổi nhiệt Ứng dụng thủy luyện Sản xuất hóa chất nhiệt độ cao Linh kiện hàng hải và vé máy bay Ti Ti là hợp kim không xử lý nhiệt có thể đạt được khả năng hàn tốt với độ ổn định. Nó cũng sở hữu sự ổn định nhiệt độ cao, độ bền cao, chống ăn mòn tốt. Ti chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng máy bay và khung máy bay, cũng như các ứng dụng đông lạnh. Định nghĩa Phương pháp búa thả – Việc sử dụng một máy bao gồm một cái đe hoặc đế được căn chỉnh với một cái búa được nâng lên và sau đó thả vào kim loại nóng chảy, để rèn hoặc đóng dấu kim loại. Độ dẻo – Khả năng của kim loại dễ dàng bị kéo vào dây hoặc búa mỏng; dễ dàng đúc hoặc hình. Chế tạo – Đề cập đến khả năng của kim loại được sử dụng để tạo ra máy móc, cấu trúc và các thiết bị khác, thông qua việc được định hình và lắp ráp. Khả năng định hình – khả năng của một kim loại được chế tác thành hình thức và hình dạng khác nhau. Hình thành hydropress – Áp lực gây ra bởi đầu ép cao su tạo thành một tấm kim loại theo cấu hình của công cụ – định hình kim loại. Các yếu tố kẽ – Các tạp chất trong tinh thể Được tìm thấy trong các kim loại nguyên chất, đôi khi thêm lợi ích cho hợp kim. Nhấn Phanh Định Hình – Một máy được sử dụng để uốn kim loại tấm thành bất kỳ hình thức nào được yêu cầu. Phương pháp kéo căng – Một kỹ thuật trong đó tấm kim loại được gia nhiệt được kéo dài trên khuôn và sau đó được làm lạnh thành hình. Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách cần tìm mua các sản phẩm khác như hợp kim và linh kiện cơ khí. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau. Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C... tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim xanh, đỏ , dây cắt Quang Minh cam, xanh , dây cắt Honglu giấy, nhựa , dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN 1 JR1 dầu xanh lá , dầu cắt JUARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 dầu vàng , dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe puly, nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện,…. Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có Dịch vụ giao hàng nhanh Hậu mãi tốt Sản phẩm giá thành hợp lí, chủng loại đa dạng Hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi theo số hotline 094 124 7183 hoặc email linhkienvanthai
giá hợp kim titan