Buộc bản thân không làm gì khác ngoài việc học trong khoảng thời gian này. Sau khi nó đổ chuông, hãy thiết lập nó trong 5 đến 10 phút và nghỉ ngơi. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là bạn nhất thiết phải kiểm tra điện thoại ngay lập tức, vì nó có thể củng cố hành vi (Xin xin chào. Tôi được nghỉ ngơi vào tuần tới. Tôi đang dự tính đi du lịch ở chỗ nào đó tuy thế tôi không có ý tưởng nào đến bài toán này. Cô rất có thể nhắc nhở mang đến tôi vài địa điểm đẹp mắt ngơi nghỉ cả nước không?) - Of course. How long is your vacation? (Dĩ nhiên. Kỳ nghỉ ngơi của anh ý kéo dãn bao lâu?) - Just 5 days. (Chỉ 5 ngày.) Ngoài ra, bạn có thể sử dụng cấu trúc này để có những ngày nghỉ ngơi. Có nghĩa là chỉ được nghỉ vài ngày. Nó chỉ có nghĩa là tương tự nhưng không đồng nghĩa chính xác. Cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi sử dụng. 3. Một số từ và cụm từ liên quan đến "kỳ nghỉ" trong tiếng Anh. Xem thêm: Sự cẩu thả trong bất cứ nghề gì cũng là một sự bất Nhân viên Hành chính là người làm việc trong cơ quan, tổ chức thực hiện công tác soạn thảo, quản lý, sắp xếp, lưu trữ văn bản, hồ sơ; xử lý thư đi và thư đến; sắp xếp các cuộc hẹn và cuộc họp và một số các công việc liên quan đến thủ tục hành chính khác, Bạn đang xem: Bộ phận văn thư tiếng anh là Từ bảng ngơi nghỉ bên trên, bạn cũng có thể coi tất cả ý nghĩa sâu sắc của XL: một vài là những thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, với thậm chí cả những điều khoản máy tính xách tay. wQngW5e. Madison nghỉ ngơi sau giờ làm việc với bạn chủ nhật thì ta nghỉ ngơi và chuẩn bị cho tuần we relaxed and prepped for the có thể xảy tới khi chú cún đang nằm ngủ và nghỉ it happens usually when the dog is asleep and túi mật nghỉ ngơi vài giờ sau bữa ăn, cơn đau dịu the gallbladder relaxes several hours after the meal, the pain the first time I have actually been trình này thường xảy ra vào ban đêm khi đường tiêu hóa được nghỉ often happens at night when the body is đau thường giảmtrong khoảng 10 phút khi người bệnh nghỉ cups are generallyleft in place for about 10 minutes while the patient màu đau thương của người đànA woman's perception of painalso can decrease when she is mệt mỏi nói“ TÔi nghỉ ngơi rồi khỏe thôi.”.When you breathe in say,“I am calm and relaxed.”.This occurs when you to your body and nên nghỉ ngơi đầy đủ để có thể duy trì cơ thể khỏe should take rest as much as possible to sustain a healthy đau biến mất khi nghỉ ngơi và lại xuất hiện khi di pain may go away when you rest and come back when you ngơi là một bước chuẩn bị cho một hành trình dài hơn phía rest is a preparatory step for a longer journey ta đã phải nghỉ ngơi vài ngày liền vì kiệt sức trầm ấy nghỉ ngơi thoải mái trong một phòng khách sạn gần sân resting comfortably in a motel room near the nhớ bạn cần nghỉ ngơi và những ngón chân cũng cần điều you need to debride and you need to offload the feet nơi nghỉ ngơi dưới một rừng cây được di dời tại Oracle;A place of respite under a grove of relocated trees at Oracle;

nghỉ ngơi tiếng anh là gì