Ống thép hàn đen; Ống thép mạ kẽm nhúng nóng; Ống thép vuông; Ống thép chữ nhật; Ống dẫn API và ống dẫn dầu quốc gia; Tải bản catalogue đầy đủ tại đây: Catalogue ống thép SeAH. Tiêu chuẩn ống thép SeAH. Một số tiêu chuẩn ống thép được sản xuất tại nhà máy thép SeAH:
Bảng Giá Xà Gồ Z đen - Mạ Kẽm Z Nhúng Kẽm Nóng 2023 Asean Steel là doanh nghiệp chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ Z đen kẽm chất lượng giá rẻ nhất.
Trọng lượng từ 6 kg đến 20 kg tùy vào độ dày của thép hộp. Thép hộp đen. Chiều dài mỗi cây thép hộp 40×40 là 6 mét. Thép hộp mạ kẽm 40×40: + Ưu điểm: Nó vượt trội hơn hẳn thép hộp đen 40×40 về độ bền. Cũng như khả năng chịu tải và chịu nhiệt.
Bảng quy cách trọng lượng ống thép đen Công ty Thép Bảo Tín , có chi nhánh và đại lý cấp 2, cấp 3 ở tất cả các tỉnh trên cả nước. Phân phối ống thép đen đến khắp các công trình, được khách hàng tin tưởng chọn Thép Bảo Tín.
Qua thông tin này, bạn đã biết ống thép đen D88.3 x 1.8 x 6m có đường kính, độ dày, trọng lượng cũng như 1 cây thép ống dài bao nhiêu. Nếu cần tư vấn chi tiết hơn, bạn hãy gọi ngay số Hotline 0963.008.222 – 0976.014.014.
f3MSR. Bảng trọng lượng ống thép đen là một trong những thông tin quan trọng để tính được khối lượng thép chính xác, từ đó dự toán số lượng ống thép cần mua cụ thể nhất và tránh gặp phải các nhầm lẫn sai lệch. Công thức tính trọng lượng ống thép đen chuẩn sau đây sẽ giúp doanh nghiệp tính toán nhanh và chính xác. Xem thêm Ống thép cơ khí là gì 1. Cách tính trọng lượng ống thép đen Ống thép đen là một trong những loại vật liệu phổ biến trong xây dựng. Để tính trọng lượng ống thép đen, doanh nghiệp có thể sử dụng công thức sau Trọng lượng kg = x T x – T x Tỷ trọng x L Trong đó T Độ dày của ống mm L Chiều dài của ống m Đường kính ngoài của ống mm Tỷ trọng vật liệu 7,85 g/cm3 Cách xác định các thông số cơ bản của ống thép đen Ví dụ Doanh nghiệp sử dụng ống thép đen HSP Nhật Quang Φ21,3mm với chiều dài 6m, độ dày thành ống 2,77mm thì trọng lượng ống thép đó là x 2,77 x 21,3 – 2,77 x 7,85 x 6 ≈ 7,6 kg Như vậy, từ công thức trên, doanh nghiệp sẽ tính được khối lượng thép cần mua cụ thể hoặc số lượng ống cần dùng, ước tính chi phí phù hợp nhất. Sau đây là bảng trọng lượng riêng ống thép đen mới cập nhật và đầy đủ nhất từ Φ21 – Φ114 của Thép Nhật Quang, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian hơn khi tìm kiếm và tra cứu. Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó Độ dày thành ống Trọng lượng Thử áp lực mm mm mm mm Kg/m Kg/ cây Kg/ bó At Kpa ø21,2 1/2 15 6000 169 2,77 1,27 7,62 1288 48 4800 ø26,7 3/4 20 6000 127 2,87 1,69 10,14 1288 48 4800 ø33,5 1 25 6000 91 3,38 2,5 15,00 1365 48 4800 ø42,2 1-1/4 32 6000 61 3,56 3,39 20,34 1241 83 8300 ø48,1 1-1/2 40 6000 44 3,68 4,05 24,30 1069 83 8300 ø59,9 2 50 6000 37 3,91 5,44 32,64 1208 159 15900 ø75,6 2-1/2 65 6000 24 5,16 8,63 51,78 1243 172 17200 ø88,3 3 80 6000 19 5,49 11,29 67,74 1287 153 15300 ø113,5 4 100 6000 10 3,18 8,71 52,26 523 70 7000 3,96 10,76 64,68 647 84 8400 4,78 12,91 77,46 775 98 9800 5,56 14,91 89,48 695 121 12100 Các sản phẩm của Thép Nhật Quang được sản xuất trên hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại nhập khẩu từ Nhật Bản/ Đài Loan/ Trung Quốc, chất lượng và kích thước đồng đều trong từng lô thành phẩm. Do đó, kết quả trọng lượng riêng ống thép đen Nhật Quang có thể sử dụng đồng bộ trong dự toán. Đồng thời, chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ theo quy trình quản lý ISO 90012015, đảm bảo chất lượng bền bỉ, đáp ứng mọi yêu cầu của hầu hết công trình hiện nay. Ống thép đen Nhật Quang đồng đều về kích thước và chất lượng Doanh nghiệp cần tư vấn chi tiết hơn về trọng lượng ống thép đen và báo giá chi tiết, hãy liên hệ với Thép Nhật Quang tại đây Văn phòng Đại diện Công ty Thép Nhật Quang tại Hà Nội Địa chỉ Số nhà B8, ngõ 60, đường Nguyễn Thị Định, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội SĐT 024 6 6642 928 Xem thêm Giá ống thép đen mới nhất Quy trình sản xuất ống thép đen mới nhất Đăng nhập
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen giúp Quý khách hàng hiểu rõ thông tin về sản phẩm. Đồng thời còn giúp bạn tránh mua phải các sản phẩm thép ống tròn đen không đạt chuẩn. Hãy cùng Thép Thanh Danh tìm hiểu các bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát, NSMV, Việt Nhật… dưới đây. Cùng với đó là các thông tin phân loại ống thép tròn đen chi tiết nhất. Mời các bạn cùng theo dõi! Mỗi thương hiệu sản xuất ống thép sẽ có bảng quy chuẩn trọng lượng sản phẩm riêng. Dưới đây là một số bảng trọng lượng thép ống tròn đen của các thương hiệu nổi tiếng nhất. Các bạn hãy cùng tham khảo ngay nhé! Thương hiệu thép Hòa Phát Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát Thương hiệu Ống thép 190 Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen của thương hiệu Thép 190 Thương hiệu NSMV Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen NSMV Phân loại ống thép tròn đen Ống thép tròn đen là loại thép có kết cấu rỗng ruột với thiết diện hình tròn, sở hữu màu xanh đen hoặc đen đặc trưng của thép cán nóng. Bề mặt thép ống tròn đen không mạ kẽm hay sơn phủ. Sản phẩm có độ cứng, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, giá thành rẻ. Tùy theo từng tiêu chí phân loại mà người ta chia ống thép tròn đen thành các loại khác nhau. Mỗi loại ống thép sẽ có những đặc điểm riêng nhất định. Dưới là các loại thép ống tròn đen và đặc điểm của từng loại để các bạn tham khảo. BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ĐỐI VỚI ỐNG THÉP TRÒN ĐEN, ỐNG THÉP MẠ KẼM, ỐNG TÔN MẠ KẼM ASTM A5000, TCVN 3783-83 ĐK NGOÀI ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG CÂY/BÓ MM MM KG/CÂY 6M 100 100 100 168 168 168 168 113 113 113 113 80 80 80 80 61 61 61 52 52 52 Phân loại theo phương pháp hàn Nếu phân loại thép ống tròn đen theo phương pháp hàn, sẽ có 2 loại thép ống tròn đen. Đó là Thép ống tròn đen hàn thẳng Là loại ống thép có đường hàn nối chạy dọc theo suốt chiều dài ống thép. Thép ống tròn đen hàn xoắn Ống thép được sản xuất theo công nghệ hồ quang. Nguyên liệu sản xuất ống thép là thép tấm cắt chéo và ghép nối tự động với nhau thành ống thép. Phân loại ống thép tròn đen công nghiệp theo phương pháp hàn Xem thêm các dòng ống thép khác tại Ống thép đen Ống thép mạ kẽm Thép hộp đen Thép hộp mạ kẽm Phân loại theo kích thước Nếu phân loại ống thép tròn đen theo kích thước sẽ có thép ống tròn đen cỡ lớn và thép cỡ nhỏ. Trong đó Thép ống tròn đen cỡ lớn có kích thước phi từ đến 406mm. Độ dày từ đến Thép ống tròn đen cỡ nhỏ có kích thước phi từ đến Độ dày từ đến Phân loại theo ứng dụng Nếu phân loại theo ứng dụng, có thể chia ống thép tròn đen thành 2 loại. Đó là Ống thép tròn đen chế tạo Đặc trưng là khả năng uốn dẻo tốt. Dòng sản phẩm này thường được sử dụng trong cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, gia công chi tiết máy móc… Ống tròn đen công nghiệp Đặc trưng là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, kích thước lớn. Các sản phẩm này thường được dùng trong các công trình xây dựng, hệ thống dẫn dầu, khí đốt… Phân loại ống thép tròn đen công nghiệp Thép Thanh Danh – Địa chỉ phân phối ống thép tròn đen uy tín hàng đầu Việc lựa chọn các đơn vị cung cấp ống thép tròn đen uy tín là điều rất cần thiết. Bởi lẽ, khi mua hàng tại các đơn vị này, bạn sẽ hạn chế được tối đa tình trạng mua phải hàng giả, hàng nhái, giá cả không hợp lý. Bên cạnh đó, một đơn vị phân phối uy tín còn giúp đảm bảo các quyền lợi của khách hàng. Tiêu biểu như chính sách bảo hành, đổi trả sản phẩm, chính sách vận chuyển, khuyến mãi, hậu mãi… Một gợi ý cho bạn khi có nhu cầu mua ống thép tròn đen đó là nên tìm đến Thép Thanh Danh. Đây là đại lý phân phối sắt thép uy tín hàng đầu tại các khu vực tỉnh thành phía Bắc cũng như toàn quốc. Với gần 10 năm kinh nghiệm, Thép Thanh Danh đã và đang là đối tác cung cấp thép ống tròn đen của hàng loạt công trình, dự án trọng điểm trên cả nước. Thép Thanh Danh là đại lý phân phối thép ống đen chính hãng của nhiều thương hiệu nổi tiếng. Ví dụ như thép Hòa Phát, thép NIPPON, thép Việt Nhật, thép Việt Đức, Việt Úc, Việt Ý, Posmina… Các sản phẩm thép phân phối tại Thanh Danh đều là đảm bảo mới 100%, đóng theo chuẩn nhà máy. Mang đến sự tiện lợi trong quá trình vận chuyển, kiểm đếm cho Quý khách hàng. Nếu có nhu cầu tìm mua thép ống tròn đen, Quý khách hàng có thể liên hệ với Thép Thanh Danh qua Hotline Hoặc qua website để được hỗ trợ, tư vấn và báo giá nhanh chóng. Tổng kết Bài viết trên đây đã chia sẻ với các bạn một số bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen theo từng thương hiệu. Cùng với đó là các thông tin phân loại ống thép tròn đen hiện có trên thị trường. Hi vọng qua những thông tin mà Thép Thanh Danh chia sẻ trong bài viết này, Quý khách hàng có thể lựa chọn được chính xác các sản phẩm thép ống tròn đen cho công trình, dự án của mình. Mọi thông tin trong bài viết đều mang tính chất tham khảo. Nếu Quý khách hàng cần được tư vấn chi tiết hơn, vui lòng liên hệ số Hotline Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm của Thép Thanh Danh luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn mọi lúc mọi nơi. Nếu Quý khách hàng muốn làm việc trực tiếp với Thép Thanh Danh, có thể liên hệ theo địa chỉ dưới đây! Thép Thanh Danh rất vui mừng khi được phục vụ Quý khách! CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH Trụ sở 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Kho 1 Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh Kho 2 KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
Ống thép đen Nhật Quang được sản xuất theo bộ tiêu chuẩn ASTM A53 quốc tế, đảm bảo kích thước ống thép đen đồng đều, chắc chắn và bền bỉ, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của mọi công trình. Chi tiết kích thước ống thép đen Nhật Quang đã được chúng tôi cập nhật trong nội dung sau đây. 1. Tiêu chuẩn sản xuất ASTM A53 ASTM là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế đối với sản xuất ống thép, được công nhận và sử dụng tại hơn 140 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. ASTM yêu cầu sự đồng nhất cao nhất về chất lượng, độ an toàn, đặc tính kỹ thuật và độ bền của các sản phẩm ống thép. Ống thép đen ASTM A53 có kích thước định danh từ 1/8 đến 26. Được làm từ hợp kim thép carbon, đảm bảo độ cứng lẫn khả năng chịu lực rất tốt, ứng dụng nhiều trong cơ khí, làm ống dẫn hơi, chất lỏng, khung công trình,….; Bảng thông số theo tiêu chuẩn ASTM Ống thép đen Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12, ASTM A500M-13. Chất lượng được kiểm soát chặt chẽ theo quy trình quản lý ISO 90012015. Chất lượng đồng đều, kích thước đảm bảo độ chính xác, độ bền cao, đáp ứng yêu cầu của mọi công trình. 2. Các chỉ số quy định kích thước ống thép đen Trong bảng kích thước ống thép đen có các chỉ số đặc trưng giúp chủ đầu tư nhanh chóng xác định đâu là loại ống phù hợp nhất. DN DN – đường kính trong danh nghĩa là kích thước vòng trong của ống thép. Chỉ số này mang tính chất tương đối. Để biết đường kính trong thực tế của ống, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài thực tế trừ đi độ dày thành ống. Phi Phi Ø – đường kính ngoài danh nghĩa là kích thước vòng ngoài của ống. Tương tự như DN, chỉ số Phi chỉ mang tính chất tương đối. Tại Việt Nam, đơn vị của đường kính ngoài danh nghĩa được tính bằng milimet mm. VD Ống thép 15Ø được hiểu là có đường kính ngoài danh nghĩa là 15 mm. Inch Cùng với milimet mm, Inch “ là một trong 02 đơn vị đo lường được sử dụng để xác định kích thước trên ống thép. Tại Việt Nam, đơn vị Inch ít phổ biến hơn, chúng được sử dụng để chỉ định chiều dài hoặc độ dày của thành ống thép. Chuyển đổi đơn vị 1” = 25,4 mm = 2,54 cm = 0,0254 m Độ dày thành ống SCH – độ dày thành ống dựa trên đường kính ngoài của ống thép. Tại các hệ tiêu chuẩn khác nhau, độ dày thành ống cũng có sự khác biệt giữa các quy ước về kích thước. Kích thước ống thép đen Nhật Quang từ phi đến phi bao gồm đường kính, chiều dài, độ dầy, trọng lượng và thử áp lực. Cụ thể như sau Bảng chi tiết kích thước ống thép đen Nhật Quang Xem thêm Bảng tra trọng lượng ống thép đen chính xác nhất 4. Báo giá ống thép đen chi tiết Tên sản phẩm x độ dày mm Độ dài m / cây Giá thép ống đen / cây x 6 Liên hệ 024 6 6642 928 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 x 6 Bảng giá đang được cập nhật Lưu ý Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép thép đen ống trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép , hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ” Trong đó Thép được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình. Hàng mới 100% chưa qua sử dụng. Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình. Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể. Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi. Xem chi tiết Giá ống thép đen 2021 5. Thép Nhật Quang – Địa chỉ cung cấp ống thép đen chất lượng hàng đầu Được thành lập từ năm 1999, đến nay Nhật Quang đã cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép công nghiệp đa dạng Ống thép đen, ống áp lực Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Ống/Hộp tôn mạ kẽm Xà gồ thép công nghiệp Thép cuộn Dịch vụ gia công thép cuộn Nguồn nguyên liệu được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia như Hàn Quốc, Nhật Bản… Quy trình sản xuất khoa học, khép kín, đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn theo tiêu chuẩn công bố của nhà sản xuất. Phòng thí nghiệm được đầu tư đồng bộ, hiện đại tại chỗ để đáp ứng tốt nhất yêu cầu công việc. Phần mềm quản lý sản xuất Bravo 8 có bản quyền sử dụng hợp pháp. Xem thêm chi tiết Quy trình sản xuất ống thép đen khẳng định chất lượng Nhật Quang Sản phẩm ống thép đen, ống áp lực của Nhật Quang Năm 2018 và 2019, Thép Nhật Quang vinh dự nằm trong Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam. Và là một trong những thành viên ưu tú của Hiệp hội Thép Việt Nam VSA và Hiệp hội Công nghiệp Hỗ trợ Việt Nam VASI. Thép Nhật Quang đã góp phần nâng cao sự vững bền cho các công trình trọng điểm như Tòa nhà Quốc hội, Trụ sở Bộ Công an, Tòa nhà BIDV, Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn,…. Để được tư vấn và báo giá sản phẩm theo từng kích thước ống thép đen, quý khách hàng hãy liên hệ với Nhật Quang tại đây Hotline 0221 3990 550; Fax 0221 3990 560; Email nhatquangsteel Địa chỉ Khu CN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam. Xem thêm Quy trình sản xuất ống thép đen
Sản phẩm ống thép đen Ống thép đen hay còn gọi là thép ống đen là loại ống thép có bề mặt bên ngoài chưa được sơn hoặc phủ kẽm. Do đó, sản phẩm này có màu sắc đặc trưng là màu đen hoặc xanh đen. Đây là màu của lớp oxit sắt hình thành trong quá trình cán phôi thép nóng. Ngoài ra còn có loại thép đen mà mặt trắng. Loại này thường là loại thép cán nguội hoặc thép tẩy rỉ hay còn gọi là PO pickled and oiled – PO. Thép ống đen được sản xuất với nhiều kích thước. Nó đáp ứng theo nhu cầu sử dụng của từng loại công trình. Loại ống thép này sử dụng rất phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Lý do là vì thép ống đen hội tụ nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại ống thép khác. Cùng tìm hiểu những đặc trưng của thép ống đen ngay trong nội dung dưới đây! 2. Các sản phẩm ống thép đen phân phối bởi Thép Thanh Danh 3. Ưu điểm nổi bật của ống thép đen Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của sản phẩm này so với các dòng ốp thép khác hiện có trên thị trường. Độ bền cao Độ bền của thép ống đen được đánh giá rất cao. So với các dòng thép ống khác, thép ống đen có độ bền lớn, chịu lực tốt. Sản phẩm có độ cứng chắc cao, khi sử dụng không lo bị nứt vỡ, móp méo. Vì vậy, khi sử dụng sẽ giúp tiết kiệm tối đa chi phí bảo quản, bảo trì. Đồng thời còn giúp gia tăng tuổi thọ, độ bền cho công trình. Thép ống đen có độ bền cao, chống ăn mòn, gỉ sét hiệu quả Đóng gói, vận chuyển dễ dàng Được sản xuất dưới dạng ống thon dài nên thép ống đen có thể đóng gói theo bó lớn. Vì thế, khi vận chuyển, bảo quản sẽ dễ dàng, nhanh chóng, thuận tiện hơn. Cách đóng gói này cũng giúp việc kiểm kê số lượng sản phẩm chính xác, hiệu quả hơn. Giá thành rẻ Thép ống đen không sơn, không mạ kèm bề mặt bên ngoài nên giá thành rẻ hơn nhiều so với dòng thép ống mạ kẽm. Trong khi đó, chất lượng, độ bền, khả năng ứng dụng của thép ống đen không thua kém gì thép mạ kẽm. Vì thế, sử dụng thép ống đen giúp người dùng có thể tiết kiệm được chi phí xây dựng mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình. Xem thêm các dòng ống thép khác tại Ống thép mạ kẽm Thép hộp đen Thép hộp mạ kẽm 4. Kích thước, quy cách, barem, trọng lượng ống thép đen Dưới đây là bảng quy cách, kích thước, barem trọng lượng ống thép đen phổ biến hiện nay để các bạn tham khảo. Trọng lượng kg = x T x – T x Tỷ trọng x L Trong đó T Độ dày của ống mm, L Chiều dài của ống m , Đường kính ngoài của ống mm , Tỷ trọng vật liệu 7,85 g/cm3 Bảng tra trọng lượng ống thép đen Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó Độ dày thành ống Trọng lượng Thử áp lực mm mm mm mm Kg/m Kg/ cây Kg/ bó At Kpa ø21,2 1/2 15 6000 169 2,77 1,27 7,62 1288 48 4800 ø26,7 3/4 20 6000 127 2,87 1,69 10,14 1288 48 4800 ø33,5 1 25 6000 91 3,38 2,5 15,00 1365 48 4800 ø42,2 1-1/4 32 6000 61 3,56 3,39 20,34 1241 83 8300 ø48,1 1-1/2 40 6000 44 3,68 4,05 24,30 1069 83 8300 ø59,9 2 50 6000 37 3,91 5,44 32,64 1208 159 15900 ø75,6 2-1/2 65 6000 24 5,16 8,63 51,78 1243 172 17200 ø88,3 3 80 6000 19 5,49 11,29 67,74 1287 153 15300 ø113,5 4 100 6000 10 3,18 8,71 52,26 523 70 7000 3,96 10,76 64,68 647 84 8400 4,78 12,91 77,46 775 98 9800 5,56 14,91 89,48 695 121 12100 Bảng tham khảo kích thước, trọng lượng, barem ống thép đen 5. Ứng dụng trong thực tế của ống thép đen Ống thép đen có nhiều ứng dụng trong thực tế. Sản phẩm thường được dùng để dẫn chất thải, nước thải, dẫn khí, sử dụng trong phòng cháy chữa cháy… Bên cạnh đó, loại thép ống này còn được sử dụng trong ngành công nghiệp gia dụng, công nghiệp dầu khí, giàn khoan, nhà máy lọc dầu, … Thép ống đen còn có thể ứng dụng để dẫn nước trong các tòa cao ốc, nhà cao tầng… Tuy nhiên, loại nước mà ống thép đen dẫn thường là nước thải, không dùng để dẫn nước sinh hoạt. Ngoài ra, sản phẩm này còn được dùng để sản xuất đèn đô thị, ống nước điều hòa không khí, cột viễn thông… 6. Báo giá ống thép đen Mới nhất 2022 Giá ống thép đen chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như nhà sản xuất, thương hiệu, giá nhân công, nguồn phôi thép nhập khẩu, chi phí sản xuất… Do đó, bảng báo giá thép ống đen Thanh Danh gửi tới bạn dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có thể tham khảo để nắm được giá thép trên thị trường. Để nhận được báo giá chi tiết, giá sỉ, nhập đại lý, Quý khách vui lòng liên hệ với Thép Thanh Danh theo số Hotline Chúng tôi sẽ gửi ngay báo giá ống thép đen chi tiết đến bạn! Dưới đây, mời các bạn tham khảo bảng báo giá ống thép đen 2022 Lưu ý Bảng báo giá thép ống đen trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi theo từng thời điểm, số lượng đơn hàng, địa chỉ công trình… Để nhận được báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ số Hotline Chúng tôi sẽ tư vấn, báo giá nhanh nhất cho Quý khách! Mời bạn tham khảo bảng giá ống thép đen Hòa Phát Sản phẩm Độ dày mm Trọng lượng Kg Đơn giá VNĐ/Kg Thành tiền VNĐ/Cây Ống thép 1 14,550 25,172 14,550 27,500 14,550 29,682 Ống thép 1 14,550 32,010 14,550 35,066 14,550 37,976 3 14,550 43,650 14,550 46,560 14,550 54,708 Ống thép 1 14,550 43,505 14,550 47,579 14,550 51,653 14,550 59,655 14,550 63,584 14,550 75,224 2 14,550 82,644 14,550 93,557 14,550 100,686 Ống thép 1 14,550 55,290 14,550 60,528 14,550 65,766 14,550 76,097 14,550 81,189 14,550 96,321 2 14,550 106,070 14,550 120,620 14,550 129,932 Ống thép 1 14,550 69,986 14,550 76,679 14,550 83,517 14,550 96,758 14,550 103,305 14,550 122,802 2 14,550 135,606 14,550 154,521 14,550 166,889 14,550 185,076 3 14,550 197,007 14,550 208,793 Ống thép 1 14,550 79,880 14,550 87,591 14,550 95,303 14,550 110,580 14,550 118,146 14,550 140,699 2 14,550 155,394 14,550 177,219 14,550 191,624 14,550 212,867 3 14,550 226,689 14,550 240,512 Ống thép 14,550 97,340 14,550 105,924 14,550 122,948 14,550 131,387 14,550 156,558 2 14,550 173,145 14,550 197,589 14,550 213,740 14,550 237,456 3 14,550 253,170 14,550 268,739 Ống thép 14,550 121,202 14,550 140,699 14,550 150,447 14,550 179,402 2 14,550 198,462 14,550 226,835 14,550 245,459 14,550 273,104 3 14,550 291,291 14,550 309,333 Ống thép 14,550 176,346 14,550 188,568 14,550 225,089 2 14,550 249,242 14,550 285,180 14,550 308,897 14,550 344,253 3 14,550 367,533 14,550 390,668 Ống thép 14,550 239,348 14,550 722,553 2 14,550 316,899 14,550 363,023 14,550 393,432 14,550 438,828 3 14,550 468,947 14,550 498,774 Ống thép 14,550 280,379 14,550 335,232 2 14,550 371,607 14,550 425,879 14,550 461,817 14,550 515,361 3 14,550 551,009 14,550 586,365 Ống thép 14,550 411,620 2 14,550 456,434 14,550 523,364 14,550 567,887 14,550 667,263 3 14,550 678,176 14,550 721,971 Ống thép 14,550 432,863 2 33 14,550 480,150 14,550 550,572 14,550 597,423 14,550 667,263 3 14,550 713,678 14,550 759,947 4 14,550 942,986 Ống thép 14,550 484,370 2 14,550 537,332 14,550 616,484 14,550 669,009 14,550 791,084 3 14,550 799,668 14,550 851,466 7. Địa chỉ mua ống thép đen chính hãng uy tín, giá tốt Trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ phân phối ống thép đen. Tuy nhiên, để mua được sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất, chúng tôi xin gợi ý cho bạn một địa chỉ là Thép Thanh Danh. Đây là đơn vị chuyên phân phối các sản phẩm thép ống đen uy tín, chất lượng nhất tại Hà Nội, là đối tác thân thiết của hàng triệu công trình xây dựng trên toàn quốc. THANH DANH chuyên cung cấp ống thép đen chính hãng, giá cả cạnh tranh nhất thị trường Với gần 10 năm hoạt động trong ngành, Thép Thanh Danh tự tin khẳng định vị thế chuyên gia trong lĩnh vực thép ống hộp đen. Thanh Danh sở hữu một hệ thống đại lý, cửa hàng, công trình dự án rộng khắp cả nước. Đội ngũ vận tải của Thanh Danh chuyên nghiệp với một loạt đầu xe tải từ 1,25 tấn đến 30 tấn chuyên phục vụ cho việc giao hàng đến tận chân công trình. Dòng ống thép đen phân phối tại Thanh Danh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng mọi tiêu chuẩn của công trình. Sản phẩm có độ cứng cao, bền bỉ, chịu được lực tác động lớn, không móp méo, sai lệch quy cách… Kích thước sản phẩm đa dạng cho phép khách hàng lựa chọn theo nhu cầu sử dụng. Không chỉ đảm bảo về chất lượng, ống thép đen do Thanh Danh phân phối còn có giá cạnh tranh. Vì Thanh Danh là Đại lý chính thức và là Nhà phân phối lớn của NSMV, Việt Đức, Việt Ý, Thép Úc, Sao Việt… Mọi sản phẩm thép đều được nhập trực tiếp từ nhà máy nên cam kết giá bán tốt nhất trên thị trường. Bên cạnh đó các xưởng gia công cơ khí cũng là một trong những khách hàng lớn của Thép Thanh Danh. Các sản phẩm ống siêu âm sonic được các công trình thi công cọc khoan nhồi, làm cột móng cầu vượt, nhà cao tầng. Quý khách hàng có thể tham khảo chi tiết quy cách ống thép đen cũng như báo giá ống thép đen cỡ lớn, cỡ nhỏ tại website của chúng tôi. Mọi thông tin về sản phẩm luôn được Thanh Danh cập nhật đầy đủ trên hệ thống website công ty. Quý khách có nhu cầu cần được tư vấn, báo giá ống thép đen, vui lòng liên hệ Điện thoại / Zalo – Văn phòng 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Kho 1 Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh Kho 2 KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
Ống thép đen là ống thép chưa được phủ kẽm bên ngoài bề mặt, ống thường có màu đen hoặc xanh đen do lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình sản xuất ống thép đen là loại ống thép có độ bền cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt và phổ biến nhất trên thị trường bởi giá thành rẻ hơn so với các loại ống thép nhiều loại ống thép đen được người dùng lựa chọn tiêu biểu như Ống thép đen hòa phát, ống thép đen seah, ống thép đen việt đức … và các loại ống thép đen nhập khẩu từ trung thép đen công nghiệp là loại ống thường xuyên được sử dụng trong cac công trình trình xây dựngỐng được sử dụng để dẫn dầu khí theo tiêu chuẩn API, tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm thép ống này là SS400, S540, STK400…Ống thép đen chế tạo là loại ống thép dùng trong cơ khí chế tạo, gia công để sản xuất bàn ghế, các chi tiết máy…Loại thép ống thép đen này yêu cầu phải có độ dẻo dai nhất định để có khả năng gia công uốn cong hay đập bẹp…Thép cuộn – > Cán phẳng – >Hàn nối dài – > Định hình -> Hàn – >Kiểm tra siêu âm hay điện xoáy – > Xử lý đường hàn – > Hơi làm nguội bằng khí – > Làm nguội bằng nước – > Định cỡ – > Kiểm tra độ phẳng – > Nắn thẳng//băng chuyền – >Vát mặt – > Thử thủy tinh – > Kiểm tra siêu âm hay điện xoáy – >Đo trọng lượng và chiều dài -> Kiểm tra bằng mắt và đo đạt -> Ren răngNếu khách hàng yêu cầu mua ống thép đúc A53 thì thường người bán sẽ đề nghị bạn sử dụng ống thép đúc A106, hoặc ống thép hàn hàng hóaĐường kính dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúcmmmm SCHKg/m 2026,71,65SCH51,02DN 2026,72,1SCH101,27DN 2026,72,87SCH401,69DN 2026,73,91SCH802,2DN 2026,77,8XXS3,63DN2533,41,65SCH51,29DN2533,42,77SCH102,09DN2533,43,34SCH402,47DN2533,44,55SCH803,24DN2533,49,1XXS5,45DN3242,21,65SCH51,65DN3242,22,77SCH102,69DN3242,22,97SCH302,87DN3242,23,56SCH403,39DN3242,24,8SCH804,42DN3242,29,7XXS7,77DN4048,31,65SCH51,9DN4048,32,77SCH103,11DN4048,33,2SCH303,56DN4048,33,68SCH404,05DN4048,35,08SCH805,41DN4048,310,1XXS9,51DN5060,31,65SCH52,39DN5060,32,77SCH103,93DN5060,33,18SCH304,48DN5060,33,91SCH405,43DN5060,35,54SCH807,48DN5060,36,35SCH1208,44DN5060,311,07XXS13,43DN65732,1SCH53,67DN65733,05SCH105,26DN65734,78SCH308,04DN65735,16SCH408,63DN65737,01SCH8011,4DN65737,6SCH12012,25DN657314,02XXS20,38DN65762,1SCH53,83DN65763,05SCH105,48DN65764,78SCH308,39DN65765,16SCH409,01DN65767,01SCH8011,92DN65767,6SCH12012,81DN657614,02XXS21,42DN8088,92,11SCH54,51DN8088,93,05SCH106,45DN8088,94,78SCH309,91DN8088,95,5SCH4011,31DN8088,97,6SCH8015,23DN8088,98,9SCH12017,55DN8088,915,2XXS27,61DN90101,62,11SCH55,17DN90101,63,05SCH107,41DN90101,64,78SCH3011,41DN90101,65,74SCH4013,56DN90101,68,1SCH8018,67DN90101,616,2XXS34,1DN100114,32,11SCH55,83DN100114,33,05SCH108,36DN100114,34,78SCH3012,9DN100114,36,02SCH4016,07DN100114,37,14SCH6018,86DN100114,38,56SCH8022,31DN100114,311,1SCH12028,24DN100114,313,5SCH16033,54DN1201276,3SCH4018,74DN1201279SCH8026,18DN125141,32,77SCH59,46DN125141,33,4SCH1011,56DN125141,36,55SCH4021,76DN125141,39,53SCH8030,95DN125141,314,3SCH12044,77DN125141,318,3SCH16055,48DN150168,32,78SCH511,34DN150168,33,4SCH1013,82DN150168,34,7819,27DN150168,35,1620,75DN150168,36,3525,35DN150168,37,11SCH4028,25DN150168,311SCH8042,65DN150168,314,3SCH12054,28DN150168,318,3SCH16067,66DN200219,12,769SCH514,77DN200219,13,76SCH1019,96DN200219,16,35SCH2033,3DN200219,17,04SCH3036,8DN200219,18,18SCH4042,53DN200219,110,31SCH6053,06DN200219,112,7SCH8064,61DN200219,115,1SCH10075,93DN200219,118,2SCH12090,13DN200219,120,6SCH140100,79DN200219,123SCH160111,17DN250273,13,4SCH522,6DN250273,14,2SCH1027,84DN250273,16,35SCH2041,75DN250273,17,8SCH3051,01DN250273,19,27SCH4060,28DN250273,112,7SCH6081,52DN250273,115,1SCH8096,03DN250273,118,3SCH100114,93DN250273,121,4SCH120132,77DN250273,125,4SCH140155,08DN250273,128,6SCH160172,36DN300323,94,2SCH533,1DN300323,94,57SCH1035,97DN300323,96,35SCH2049,7DN300323,98,38SCH3065,17DN300323,910,31SCH4079,69DN300323,912,7SCH6097,42DN300323,917,45SCH80131,81DN300323,921,4SCH100159,57DN300323,925,4SCH120186,89DN300323,928,6SCH140208,18DN300323,933,3SCH160238,53DN350355,63,962SCH5s34,34DN350355,64,775SCH541,29DN350355,66,35SCH1054,67DN350355,67,925SCH2067,92DN350355,69,525SCH3081,25DN350355,611,1SCH4094,26DN350355,615,062SCH60126,43DN350355,612,7SCH80S107,34DN350355,619,05SCH80158,03DN350355,623,8SCH100194,65DN350355,627,762SCH120224,34DN350355,631,75SCH140253,45DN350355,635,712SCH160281,59DN400406,44,2ACH541,64DN400406,44,78SCH10S47,32DN400406,46,35SCH1062,62DN400406,47,93SCH2077,89DN400406,49,53SCH3093,23DN400406,412,7SCH40123,24DN400406,416,67SCH60160,14DN400406,412,7SCH80S123,24DN400406,421,4SCH80203,08DN400406,426,2SCH100245,53DN400406,430,9SCH120286DN400406,436,5SCH140332,79DN400406,440,5SCH160365,27DN450457,24,2SCH 5s46,9DN450457,24,2SCH 546,9DN450457,24,78SCH 10s53,31DN450457,26,35SCH 1070,57DN450457,27,92SCH 2087,71DN450457,211,1SCH 30122,05DN450457,29,53SCH 40s105,16DN450457,214,3SCH 40156,11DN450457,219,05SCH 60205,74DN450457,212,7SCH 80s139,15DN450457,223,8SCH 80254,25DN450457,229,4SCH 100310,02DN450457,234,93SCH 120363,57DN450457,239,7SCH 140408,55DN450457,245,24SCH 160459,39DN5005084,78SCH 5s59,29DN5005084,78SCH 559,29DN5005085,54SCH 10s68,61DN5005086,35SCH 1078,52DN5005089,53SCH 20117,09DN50050812,7SCH 30155,05DN5005089,53SCH 40s117,09DN50050815,1SCH 40183,46DN50050820,6SCH 60247,49DN50050812,7SCH 80s155,05DN50050826,2SCH 80311,15DN50050832,5SCH 100380,92DN50050838,1SCH 120441,3DN50050844,45SCH 140507,89DN50050850SCH 160564,46DN6006105,54SCH 5s82,54DN6006105,54SCH 582,54DN6006106,35SCH 10s94,48DN6006106,35SCH 1094,48DN6006109,53SCH 20141,05DN60061014,3SCH 30209,97DN6006109,53SCH 40s141,05DN60061017,45SCH 40254,87DN60061024,6SCH 60354,97DN60061012,7SCH 80s186,98DN60061030,9SCH 80441,07DN60061038,9SCH 100547,6DN60061046SCH 120639,49DN60061052,4SCH 140720,2DN60061059,5SCH 160807,37Thép ống đen được chia thành nhiều loại để phù hợp với từng công trình sử dụng nhưVới đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trong việc TƯ VẤN cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. CTY CỔ PHẦN CHANG KIM sẽ mang tới công trình của khách hàng những ống thép đen tại HCM chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất so với thị nhà cung cấp sắt, thép lâu năm đầy kinh nghiệm . Luôn là sự trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng khi HÀNG QUAN TÂM CÓ THỂ LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN.
bảng trọng lượng ống thép đen