Bài thu hoạch phấn đấu trở thành Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam là một trong những mẫu bài thu hoạch cảm tình Đảng. được sự am hiểu và tiếp thu qua quá trình học tập, rèn luyện, đặc biệt là từ lớp bồi dưỡng Đảng viên mới về những vấn đề liên quan HỌC TẬP. 7 Giáo án Đại số Lớp 11 - Chương 2: Tổ hợp. Xác suất - Bài 1: Quy tắc đếm (Bản hay) mới nhất I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức - Nắm được hai quy tắc đếm cơ bản: quy tắc cộng và quy tắc nhân. Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến,ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1: Thực hiện theo cách cộng,trừ đa thức đã học. Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm dần (hoặc tăng dần )của biến,rồi đặt phép tính theo Bí thư Thành ủy Nguyễn Văn Nên phát biểu tại Đại hội. (Ảnh: Hữu Hạnh/tuoitre.vn) Đại hội vinh dự đón các đồng chí: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy TP Hồ Chí Minh Nguyễn Văn Nên; Phan Văn Mãi, Ủy viên Trung ương Đảng, Chủ tịch UBND TP Hồ Chí Minh; Lê Quốc Phong, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh Giải Toán lớp 1 Bài 33: Luyện tập chung SGK Kết nối tri thức tập 2 Giải Toán lớp 1 Bài 33: Luyện tập chung SGK Kết nối tri thức tập 2 (1) 4 lượt xem. Share. - Biết làm tính cộng, trừ (không nhớ) dạng phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số trong phạm vi 100 Mmn0Buz. 1. Các kiến thức cần nhớĐể cộng hay trừ các đa thức một biến, ta làm một trong hai cách sauCách 1 Cộng, trừ đa thức theo “hàng ngang”Cách 2 Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến rồi đặt phép tính theo cột dọc tương ứng như cộng, trừ các số chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột.Ví dụ Cho hai đa thức \Px = {x^5} - 2{x^4} + {x^2} - x + 1\ ; \Qx = 6 - 2x + 3{x^3} + {x^4} - 3{x^5}\Tính $Px – Qx?$Giải\Px - Qx = \left {{x^5} - 2{x^4} + {x^2} - x + 1} \right - \left {6 - 2x + 3{x^3} + {x^4} - 3{x^5}} \right\\ = {x^5} - 2{x^4} + {x^2} - x + 1 - 6 + 2x - 3{x^3} - {x^4} + 3{x^5}\\ = 4{x^5} - 3{x^4} - 3{x^3} + {x^2} + x - 5.\ 2. Các dạng toán thường gặpDạng 1 Tính tổng hoặc hiệu của hai đa thứcPhương phápTa có thể thực hiện phép cộng- trừ theo hàng ngang, hoặc hàng dọc+ Có thể thực hiện phép trừ như sau\P\left x \right - Q\left x \right = P\left x \right + \left[ { - Q\left x \right} \right]\Dạng 2 Viết một đa thức dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai đa thứcPhương phápTa có thể tách mỗi hệ số của đa thức đã cho thành tổng hoặc hiệu của hai số. Các hệ số này sẽ là hệ số của lũy thừa cùng bậc của hai đa thức phải tìm Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 17/07/2014, 0700 CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A6 Tiết 61 Luyện tập Bài 1 Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau. a M= x 2 – 2xy + 5x 2 – 1 b N = x 2 y 2 – y 2 + 5x 2 – 3x 2 y +5 c Ax = 2x 4 + 3x 2 – 2x 4 + 1 Bµi 1 aM= x 2 – 2xy + 5x 2 -1 = 6x 2 – 2xy – 1 cã bËc lµ 2 bN = x 2 y 2 – y 2 + 5x 2 – 3x 2 y +5 cã bËc lµ 4 c Ax = 2x 4 + 3x 2 – 2x 4 + 1 = 3x 2 + 1 cã bËc lµ 2 Ax + Bx = x 2 – 2x – 8 C¸ch 2 Ax + Bx = 5x 3 + 3x 2 – 6x +2 + – 5x 3 – 2x 2 + 4x – 10 = 5x 3 + 3x 2 – 6x + 2 – 5x 3 – 2x 2 + 4x – 10 = 5x 3 – 5x 3 +3x 2 – 2x 2 + 4x – 6x + 2 – 10 = x 2 – 2x – 8 • Bài 2 Cách 1 Ax = 5x 3 + 3x 2 – 6x + 2 Bx = – 5x 3 – 2x 2 + 4x – 10 + Bài 2 Cho hai đa thức Ax = 5x 3 + 3x 2 – 6x +2 Bx = – 5x 3 – 2x 2 + 4x – 10 Tính Ax + Bx. Tiết 61 Luyện tập Bµi lµm P– 1 = – 1 2 – 2.– 1 – 8 P0 = 0 2 – – 8 P4 = 4 2 – – 8 Tiết 61 Luyện tập Bài 3 Cho đa thức Px = x 2 – 2x – 8 tính P– 1; P0; P4 = 1 + 2 – 8 = – 5 = – 8 = 16 – 8 – 8 = 0 a Px = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 Qx = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 b Px = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 Qx = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 Tiết 61 Luyện tập Bài 4 Cho hai đa thức Px = 3x 2 – 5 + x 4 – 3x 3 – x 6 – 2x 2 – x 3 Qx = x 3 + 2x 5 – x 4 + x 2 – 2x 3 + x - 1 a Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến b Tính Px + Qx c Tính Px – Qx d Tính Qx – Px Px + Qx= – 6 + x + 2x 2 – 5x 3 + 2x 5 – x 6 + c Px = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 Qx = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 Px – Qx= – 4 – x – 3x 3 +2x 4 – 2x 5 – x 6 – d Qx = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 Px = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 Qx– Px= 4 + x + 3x 3 – 2x 4 – 2x 5 + x 6 – Cách 2 câu c và d Px – Qx =– 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 – – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 + 1 – x – x 2 + x 3 + x 4 – 2x 5 = – 5 + 1 – x +x 2 – x 2 + x 3 – 4x 3 + x 4 + x 4 – 2x 5 – x 6 = – 4 –x – 3x 3 + 2x 4 – 2x 5 – x 6 Qx – Px = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 – – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 = – 1 + x + x 2 – x 3 – x 4 + 2x 5 +5 –x 2 + 4x 3 – x 4 + x 6 = 5 – 1 + x + x 2 – x 2 + 4x 3 – x 3 + – x 4 –x 4 + 2x 5 + x 6 = 4 + x + 3x 3 – 2x 4 + 2x 5 + x 6 1 2 3 4 5 6 7 1234567 1 H kq Trò chơi ô chữ Câu 8 Là điều mà thầy cô và bố mẹ các em luôn mong muốn ở các em có 7 chữ cái hàng dọc màu xanh Câu 9 Là một cuộc thi trong ngành giáo dục gồm 15 chữ cái màu đỏ Cách chơi nh sau Mỗi hàng ngang ứng với một câu hỏi t ơng ứng với hàng của chúng Ví dụ hàng ngang thứ nhất ứng với câu 1, hàng ngang thứ 2 ứng với câu 2. Trả lời đúng mỗi câu hàng ngang đ ợc 10điểm . Trả lời đúng câu 8 Dọc đ ợc 20 điểm. trả lời đúng câu 9 Ngang cuối cùng đ ợc 30 điểm Chú ý Các ô màu vàng là các chữ cái ở cả câu 8 và câu 9 1 2 3 4 5 6 7 1234567 G O NUHT C OA TÂHN MAIG C H NI Ư D OT ÊB I YN Câu 1 Biểu thức a +b.2 dài + rộng nhân 2 là biểu thị của hình chữ nhật Câu 2 Tr ớc khi sắp xếp các hạng tử của một đa thức một biến ta phải làm gì ? Câu 3 Cho đa thức Ax= 5x 2 + 6x 7. 5 là hệ số gì ? Câu 4 Đa thức By= 6y 3 + 5y - 8 sắp xếp theo chiều nào của biến ? Câu 5 Đa thức 5x 3 y 4 z 2 + 6xy 7 có bậc là ? Câu 7 Ay là đa thức của Câu 6 Cho đa thức Bx =3x 4 +2x 2 -3x -7 thì - 7 là hệ số ? 1 I O I G C O H kq H VU IC V I Ê N IA I YO 5 ÂD G G O NUHT G I O 6 7 4 4 4 5 Hết giờ 1 phút PhÇn th ëng cña éi nhÊt lµ mét bng hång, mét trµng ph¸o tay vµ… [...]...Mét h×nh ¶nh Æc biÖt Ó gi¶i trÝ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ – Xem lại các bài tập đã làm – BTVN 50; 53 –SGK trang 46 – Đọc trước bài 9 – Nghiệm của đa thức một biến Tiết học kết thúc . 2x 2 + 4x – 10 + Bài 2 Cho hai đa thức Ax = 5x 3 + 3x 2 – 6x +2 Bx = – 5x 3 – 2x 2 + 4x – 10 Tính Ax + Bx. Tiết 61 Luyện tập Bµi lµm P– 1 = – 1 2 – 2.– 1 – 8 P0. LỚP 7A6 Tiết 61 Luyện tập Bài 1 Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau. a M= x 2 – 2xy + 5x 2 – 1 b N = x 2 y 2 – y 2 + 5x 2 – 3x 2 y +5 c Ax = 2x 4 + 3x 2 – 2x 4 + 1 Bµi 1 aM= x 2 . – 8 Tiết 61 Luyện tập Bài 3 Cho đa thức Px = x 2 – 2x – 8 tính P– 1 ; P0; P4 = 1 + 2 – 8 = – 5 = – 8 = 16 – 8 – 8 = 0 a Px = – 5 + x 2 – 4x 3 + x 4 – x 6 Qx = – 1 + x - Xem thêm -Xem thêm tiết 61 luyện tập cộng trừ đa thức 1 biến, tiết 61 luyện tập cộng trừ đa thức 1 biến,

cộng trừ đa thức một biến luyện tập